Bảng mã ASCII là hệ thống ngôn ngữ không thể thiếu trong lập trình, giúp lập trình viên trao đổi thông tin với máy tính. Nếu bạn muốn cập nhật các bảng mã ASCII phổ biến nhất hiện nay, bài viết dưới đây của Nghề Nghiệp Việc Làm 24h chắc chắn dành cho bạn!
Bảng mã ASCII là gì?
Bảng mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange) có nghĩa là Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là hệ thống ngôn ngữ bao gồm các ký tự và mã ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh. ASCII được công bố lần đầu vào năm 1963 bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ, được xem là tiêu chuẩn phần mềm phổ biến nhất hiện nay.
Bảng mã ASCII bao gồm 256 ký tự, với 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng. Bảng mã ASCII chuẩn trước đây chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 – 127) và được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits). Khi công nghệ thông tin ngày càng phát triển, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng về ngôn ngữ, bảng mã ASCII đã ra đời với 128 ký tự (hệ thập phân từ 128 – 255) và được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits).
Công dụng
Bảng mã ASCII đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lĩnh vực tin học và truyền thông số. Bảng mã này đã tạo nên sự hiểu biết chung và đồng bộ giữa các thiết bị và ứng dụng kỹ thuật số, giúp quá trình trao đổi và giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính được diễn ra trơn tru.
Bảng mã ASCII được sử dụng để chuyển đổi các ký tự và hiển thị văn bản trong máy tính, tạo nên một ngôn ngữ chung để các thiết bị có thể hiểu và giao tiếp với nhau. Khi bạn gõ phím, máy tính sẽ xử lý và chuyển đổi thành mã ASCII để hiển thị ký tự tương ứng trên màn hình.
Khi lập trình, các nhà lập trình thường sử dụng bảng mã ASCII để xử lý văn bản và dữ liệu. Bên cạnh đó, bảng mã này còn được dùng để trao đổi thông tin trong các giao thức mạng, giúp thông điệp được truyền đi chính xác.
Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự
1. Bảng ký tự điều khiển ASCII (không thể in được)
Những ký tự có thứ tự từ 0 – 32 theo hệ thập phân không được sử dụng để in màn hình, chúng thường được sử dụng để in trong DOS. Đồng thời, những ký tự đặc biệt được sử dụng để thực hiện theo mệnh lệnh, chẳng hạn như ký tự 7 – BEL khi bạn nghe tiếng bip.
Hệ 10 (DEC – Thập phân) | Hệ 2 (BIN – Nhị phân) | Hệ 16 (HEX – Thập lục phân) | HTML | Viết tắt | Truy nhập bàn phím | Tên/Ý nghĩa |
0 | 000 0000 | 0 | NUL | ^@ | Ký tự rỗng | |
1 | 000 0001 | 1 |  | SOH | ^A | Bắt đầu Header |
2 | 000 0010 | 2 |  | STX | ^B | Bắt đầu văn bản |
3 | 000 0011 | 3 |  | ETX | ^C | Kết thúc văn bản |
4 | 000 0100 | 4 |  | EOT | ^D | Kết thúc truyền |
5 | 000 0101 | 5 |  | ENQ | ^E | Truy vấn |
6 | 000 0110 | 6 |  | ACK | ^F | Sự công nhận |
7 | 000 0111 | 7 |  | BEL | ^G | Tiếng kêu |
8 | 000 1000 | 8 |  | BS | ^H | Xoá ngược |
9 | 000 1001 | 9 | HT | ^I | Thẻ ngang | |
10 | 000 1010 | 0A | LF | ^J | Xuống dòng mới | |
11 | 000 1011 | 0B |  | VT | ^K | Thẻ dọc |
12 | 000 1100 | 0C |  | FF | ^L | Cấp giấy |
13 | 000 1101 | 0D | CR | ^M | Chuyển dòng/ Xuống dòng | |
14 | 000 1110 | 0E |  | SO | ^N | Ngoài mã |
15 | 000 1111 | 0F |  | SI | ^O | Mã hóa/Trong mã |
16 | 001 0000 | 10 |  | DLE | ^P | Thoát liên kết dữ liệu |
17 | 001 0001 | 11 |  | DC1 | ^Q | Điều khiển thiết bị 1 |
18 | 001 0010 | 12 |  | DC2 | ^R | Điều khiển thiết bị 2 |
19 | 001 0011 | 13 |  | DC3 | ^S | Điều khiển thiết bị 3 |
20 | 001 0100 | 14 |  | DC4 | ^T | Điều khiển thiết bị 4 |
21 | 001 0101 | 15 |  | NAK | ^U | Thông báo có lỗi bên gửi |
22 | 001 0110 | 16 |  | SYN | ^V | Thông báo đã đồng bộ |
23 | 001 0111 | 17 |  | ETB | ^W | Kết thúc truyền tin |
24 | 001 1000 | 18 |  | CAN | ^X | Hủy |
25 | 001 1001 | 19 |  | EM | ^Y | End of Medium |
26 | 001 1010 | 1A |  | SUB | ^Z | Thay thế |
27 | 001 1011 | 1B |  | ESC | ^[ hay ESC | Thoát |
28 | 001 1100 | 1C |  | FS | ^\ | Phân tách tập tin |
29 | 001 1101 | 1D |  | GS | ^] | Phân tách nhóm |
30 | 001 1110 | 1E |  | RS | ^^ | Phân tách bản ghi |
31 | 001 1111 | 1F |  | US | ^_ | Phân tách đơn vị |
127 | 111 1111 | 7F | | DEL | DEL | Xóa |
2. Bảng ký tự in được
Hệ 10 (DEC – Thập phân) | Hệ 2 (BIN – Nhị phân) | Hệ 16 (HEX – Thập lục phân) | HTML | Đồ họa (Hiển thị ra được) |
32 | 0100000 | 20 | Khoảng trống (Space) | |
33 | 0100001 | 21 | ! | ! |
34 | 0100010 | 22 | “ | “ |
35 | 0100011 | 23 | # | # |
36 | 0100100 | 24 | $ | $ |
37 | 0100101 | 25 | % | % |
38 | 0100110 | 26 | & | & |
39 | 0100111 | 27 | ‘ | ‘ |
40 | 0101000 | 28 | ( | ( |
41 | 0101001 | 29 | ) | ) |
42 | 0101010 | 2A | * | * |
43 | 0101011 | 2B | + | + |
44 | 0101100 | 2C | , | , |
45 | 0101101 | 2D | – | – |
46 | 0101110 | 2E | . | . |
47 | 0101111 | 2F | / | / |
48 | 0110000 | 30 | 0 | 0 |
49 | 0110001 | 31 | 1 | 1 |
50 | 0110010 | 32 | 2 | 2 |
51 | 0110011 | 33 | 3 | 3 |
52 | 0110100 | 34 | 4 | 4 |
53 | 0110101 | 35 | 5 | 5 |
54 | 0110110 | 36 | 6 | 6 |
55 | 0110111 | 37 | 7 | 7 |
56 | 0111000 | 38 | 8 | 8 |
57 | 0111001 | 39 | 9 | 9 |
58 | 0111010 | 3A | : | : |
59 | 0111011 | 3B | ; | ; |
60 | 0111100 | 3C | < | < |
61 | 0111101 | 3D | = | = |
62 | 0111110 | 3E | > | > |
63 | 0111111 | 3F | ? | ? |
64 | 1000000 | 40 | @ | @ |
65 | 1000001 | 41 | A | A |
66 | 1000010 | 42 | B | B |
67 | 1000011 | 43 | C | C |
68 | 1000100 | 44 | D | D |
69 | 1000101 | 45 | E | E |
70 | 1000110 | 46 | F | F |
71 | 1000111 | 47 | G | G |
72 | 1001000 | 48 | H | H |
73 | 1001001 | 49 | I | I |
74 | 1001010 | 4A | J | J |
75 | 1001011 | 4B | K | K |
76 | 1001100 | 4C | L | L |
77 | 1001101 | 4D | M | M |
78 | 1001110 | 4E | N | N |
79 | 1001111 | 4F | O | O |
80 | 1010000 | 50 | P | P |
81 | 1010001 | 51 | Q | Q |
82 | 1010010 | 52 | R | R |
83 | 1010011 | 53 | S | S |
84 | 1010100 | 54 | T | T |
85 | 1010101 | 55 | U | U |
86 | 1010110 | 56 | V | V |
87 | 1010111 | 57 | W | W |
88 | 1011000 | 58 | X | X |
89 | 1011001 | 59 | Y | Y |
90 | 1011010 | 5A | Z | Z |
91 | 1011011 | 5B | [ | [ |
92 | 1011100 | 5C | ||
93 | 1011101 | 5D | ] | ] |
94 | 1011110 | 5E | ^ | ^ |
95 | 1011111 | 5F | _ | _ |
96 | 1100000 | 60 | ` | ` |
97 | 1100001 | 61 | a | a |
98 | 1100010 | 62 | b | b |
99 | 1100011 | 63 | c | c |
100 | 1100100 | 64 | d | d |
101 | 1100101 | 65 | e | e |
102 | 1100110 | 66 | f | f |
103 | 1100111 | 67 | g | g |
104 | 1101000 | 68 | h | h |
105 | 1101001 | 69 | i | i |
106 | 1101010 | 6A | j | j |
107 | 1101011 | 6B | k | k |
108 | 1101100 | 6C | l | l |
109 | 1101101 | 6D | m | m |
110 | 1101110 | 6E | n | n |
111 | 1101111 | 6F | o | o |
112 | 1110000 | 70 | p | p |
113 | 1110001 | 71 | q | q |
114 | 1110010 | 72 | r | r |
115 | 1110011 | 73 | s | s |
116 | 1110100 | 74 | t | t |
117 | 1110101 | 75 | u | u |
118 | 1110110 | 76 | v | v |
119 | 1110111 | 77 | w | w |
120 | 1111000 | 78 | x | x |
121 | 1111001 | 79 | y | y |
122 | 1111010 | 7A | z | z |
123 | 1111011 | 7B | { | { |
124 | 1111100 | 7C | | | | |
125 | 1111101 | 7D | } | } |
126 | 1111110 | 7E | ~ | ~ |
3. Bảng mã mở rộng
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của mỗi quốc gia cũng như nhu cầu hiển thị thông tin nhiều hơn, bảng mã ASCII được mở rộng từ 128 ký tự lên đến 256 ký tự. Khác với bảng mã ASCII chuẩn sử dụng 7 bit, bảng mã mở rộng sử dụng 8 bit. Bảng mã ASCII mở rộng thường còn có cái tên khác là bảng mã ASCII 8 bit.
Hệ 10 (DEC – Thập phân) | Hệ 2 (BIN – Nhị phân) | Hệ 16 (HEX – Thập lục phân) | HTML | Ký tự |
128 | 10000000 | 0x80 | € | € |
129 | 10000001 | 0x81 | | |
130 | 10000010 | 0x82 | ‚ | ‚ |
131 | 10000011 | 0x83 | ƒ | ƒ |
132 | 10000100 | 0x84 | „ | „ |
133 | 10000101 | 0x85 | … | … |
134 | 10000110 | 0x86 | † | † |
135 | 10000111 | 0x87 | ‡ | ‡ |
136 | 10001000 | 0x88 | ˆ | ˆ |
137 | 10001001 | 0x89 | ‰ | ‰ |
138 | 10001010 | 0x8A | Š | Š |
139 | 10001011 | 0x8B | ‹ | ‹ |
140 | 10001100 | 0x8C | Œ | Œ |
141 | 10001101 | 0x8D | | |
142 | 10001110 | 0x8E | Ž | Ä |
143 | 10001111 | 0x8F | | |
144 | 10010000 | 0x90 | | |
145 | 10010001 | 0x91 | ‘ | ‘ |
146 | 10010010 | 0x92 | ’ | ’ |
147 | 10010011 | 0x93 | “ | “ |
148 | 10010100 | 0x94 | ” | ” |
149 | 10010101 | 0x95 | • | • |
150 | 10010110 | 0x96 | – | – |
151 | 10010111 | 0x97 | — | — |
152 | 10011000 | 0x98 | ˜ | ˜ |
153 | 10011001 | 0x99 | ™ | ™ |
154 | 10011010 | 0x9A | š | š |
155 | 10011011 | 0x9B | › | › |
156 | 10011100 | 0x9C | œ | œ |
157 | 10011101 | 0x9D | | |
158 | 10011110 | 0x9E | ž | ž |
159 | 10011111 | 0x9F | Ÿ | Ÿ |
160 | 10100000 | 0xA0 | ||
161 | 10100001 | 0xA1 | ¡ | ¡ |
162 | 10100010 | 0xA2 | ¢ | ¢ |
163 | 10100011 | 0xA3 | £ | £ |
164 | 10100100 | 0xA4 | ¤ | ¤ |
164 | 10100101 | 0xA5 | ¥ | ¥ |
166 | 10100110 | 0xA6 | ¦ | ¦ |
167 | 10100111 | 0xA7 | § | § |
168 | 10101000 | 0xA8 | ¨ | ¨ |
169 | 10101001 | 0xA9 | © | © |
170 | 10101010 | 0xAA | ª | ª |
171 | 10101011 | 0xAB | « | « |
172 | 10101100 | 0xAC | ¬ | ¬ |
173 | 10101101 | 0xAD | | |
174 | 10101110 | 0xAE | ® | ® |
175 | 10101111 | 0xAF | ¯ | ¯ |
176 | 10110000 | 0xB0 | ° | ° |
177 | 10110001 | 0xB1 | ± | ± |
178 | 10110010 | 0xB2 | ² | ² |
179 | 10110011 | 0xB3 | ³ | ³ |
180 | 10110100 | 0xB4 | ´ | ´ |
181 | 10110101 | 0xB5 | µ | µ |
182 | 10110110 | 0xB6 | ¶ | ¶ |
183 | 10110111 | 0xB7 | · | · |
184 | 10111000 | 0xB8 | ¸ | ¸ |
185 | 10111001 | 0xB9 | ¹ | ¹ |
186 | 10111010 | 0xBA | º | º |
187 | 10111011 | 0xBB | » | » |
188 | 10111100 | 0xBC | ¼ | ¼ |
189 | 10111101 | 0xBD | ½ | ½ |
190 | 10111110 | 0xBE | ¾ | ¾ |
191 | 10111111 | 0xBF | ¿ | ¿ |
192 | 11000000 | 0xC0 | À | À |
193 | 11000001 | 0xC1 | Á | Á |
194 | 11000010 | 0xC2 | Â | Â |
195 | 11000011 | 0xC3 | Ã | Ã |
196 | 11000100 | 0xC4 | Ä | Ä |
197 | 11000101 | 0xC5 | Å | Å |
198 | 11000110 | 0xC6 | Æ | Æ |
199 | 11000111 | 0xC7 | Ç | Ç |
200 | 11001000 | 0xC8 | È | È |
201 | 11001001 | 0xC9 | É | É |
202 | 11001010 | 0xCA | Ê | Ê |
203 | 11001011 | 0xCB | Ë | Ë |
204 | 11001100 | 0xCC | Ì | Ì |
205 | 11001101 | 0xCD | Í | Í |
206 | 11001110 | 0xCE | Î | Î |
207 | 11001111 | 0xCF | Ï | Ï |
208 | 11010000 | 0xD0 | Ð | Ð |
209 | 11010001 | 0xD1 | Ñ | Ñ |
210 | 11010010 | 0xD2 | Ò | Ò |
211 | 11010011 | 0xD3 | Ó | Ó |
212 | 11010100 | 0xD4 | Ô | Ô |
213 | 11010101 | 0xD5 | Õ | Õ |
214 | 11010110 | 0xD6 | Ö | Ö |
215 | 11010111 | 0xD7 | × | × |
216 | 11011000 | 0xD8 | Ø | Ø |
217 | 11011001 | 0xD9 | Ù | Ù |
218 | 11011010 | 0xDA | Ú | Ú |
219 | 11011011 | 0xDB | Û | Û |
220 | 11011100 | 0xDC | Ü | Ü |
221 | 11011101 | 0xDD | Ý | Ý |
222 | 11011110 | 0xDE | Þ | Þ |
223 | 11011111 | 0xDF | ß | ß |
224 | 11100000 | 0xE0 | à | à |
225 | 11100001 | 0xE1 | á | á |
226 | 11100010 | 0xE2 | â | â |
227 | 11100011 | 0xE3 | ã | ã |
228 | 11100100 | 0xE4 | ä | ä |
229 | 11100101 | 0xE5 | å | å |
230 | 11100110 | 0xE6 | æ | æ |
231 | 11100111 | 0xE7 | ç | ç |
232 | 11101000 | 0xE8 | è | è |
233 | 11101001 | 0xE9 | é | é |
234 | 11101010 | 0xEA | ê | ê |
235 | 11101011 | 0xEB | ë | ë |
236 | 11101100 | 0xEC | ì | ì |
237 | 11101101 | 0xED | í | í |
238 | 11101110 | 0xEE | î | î |
239 | 11101111 | 0xEF | ï | ï |
240 | 11110000 | 0xF0 | ð | ð |
241 | 11110001 | 0xF1 | ñ | ñ |
242 | 11110010 | 0xF2 | ò | ò |
243 | 11110011 | 0xF3 | ó | ó |
244 | 11110100 | 0xF4 | ô | ô |
245 | 11110101 | 0xF5 | õ | õ |
246 | 11110110 | 0xF6 | ö | ö |
247 | 11110111 | 0xF7 | ÷ | ÷ |
248 | 11111000 | 0xF8 | ø | ø |
249 | 11111001 | 0xF9 | ù | ù |
250 | 11111010 | 0xFA | ú | ú |
251 | 11111011 | 0xFB | û | û |
252 | 11111100 | 0xFC | ü | ü |
253 | 11111101 | 0xFD | ý | ý |
254 | 11111110 | 0xFE | þ | þ |
255 | 11111111 | 0xFF | ÿ | ÿ |
Kết luận
Bảng mã ASCII là nền móng quan trọng quyết định đến cơ chế hoạt động của các hệ thống điện tử và truyền thông số. Hy vọng bài viết trên của Vieclam24h.vn đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bảng mã ASCII và cập nhật các bảng mã ASCII phổ biến nhất. Hẹn gặp các bạn trong các bài viết tiếp theo!
Bên cạnh đó, Vieclam24h.vn hiện đã có tính năng tạo CV cực đơn giản với hàng ngàn mẫu CV ấn tượng, đầy đủ thông tin giúp bạn dễ dàng ghi điểm tuyệt đối với nhà tuyển dụng trong lần gặp đầu tiên. Truy cập ngay để thỏa sức sáng tạo CV cá nhân với chức năng tùy chỉnh màu sắc, nội dung, bố cục,… để tìm việc nhanh chóng tại môi trường làm việc mơ ước nhé.
Xem thêm: Thuật toán là gì? Các thuật toán cơ bản mà bất kỳ lập trình viên nào cũng cần biết